Đọc nhanh: 靠背 (kháo bội). Ý nghĩa là: chỗ tựa lưng; đồ tựa lưng, kép võ; diễn viên mặc áo giáp đấu võ (trong Hí khúc). Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
Ý nghĩa của 靠背 khi là Danh từ
✪ chỗ tựa lưng; đồ tựa lưng
椅子,沙发等供人背部倚靠的部分
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
✪ kép võ; diễn viên mặc áo giáp đấu võ (trong Hí khúc)
靠把
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠背
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
靠›