Đọc nhanh: 背靠背 (bội kháo bội). Ý nghĩa là: lưng tựa lưng, không trực tiếp; vắng mặt; không có mặt. Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
Ý nghĩa của 背靠背 khi là Động từ
✪ lưng tựa lưng
背部靠着背部
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
✪ không trực tiếp; vắng mặt; không có mặt
不当面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背靠背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背靠背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背靠背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
靠›