Đọc nhanh: 非卖品 (phi mại phẩm). Ý nghĩa là: hàng không bán; hàng không phải kinh doanh (chỉ để trưng bày).
Ý nghĩa của 非卖品 khi là Danh từ
✪ hàng không bán; hàng không phải kinh doanh (chỉ để trưng bày)
只用于展览、赠送等而不出卖的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非卖品
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这家 店卖 残品
- Cửa hàng này bán hàng lỗi.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 这些 木雕 作品 非常 精美
- Những tác phẩm điêu khắc gỗ này rất tinh xảo.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 这个 产品 的 用 非常 独特
- Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.
- 本厂 的 产品质量 非常 好
- Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 科技 产品 非常 先进
- Sản phẩm công nghệ vô cùng tiên tiến.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 这件 艺术品 非常 珍贵
- Tác phẩm nghệ thuật này rất quý giá.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非卖品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非卖品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
品›
非›