Đọc nhanh: 非礼勿听 (phi lễ vật thính). Ý nghĩa là: Phi lễ chớ nghe. Ví dụ : - 非礼勿听,非礼勿言,非礼勿动 Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
Ý nghĩa của 非礼勿听 khi là Danh từ
✪ Phi lễ chớ nghe
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非礼勿听
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 非礼 举动
- hành động vô lễ
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 这 段 音乐 非常 好听
- Đoạn nhạc này rất êm tai.
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 她 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của cô ấy rất hay.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 这件 礼物 来得 非常 吉祥
- Món quà này đến rất may mắn.
- 虹 女士 唱歌 非常 好听
- Bà Hồng hát rất hay.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非礼勿听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非礼勿听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
听›
礼›
非›