Đọc nhanh: 非利士 (phi lợi sĩ). Ý nghĩa là: Philistine (người Palestine, nổi tiếng là không cắt bì, khoảng 1.000 năm trước Công nguyên).
Ý nghĩa của 非利士 khi là Danh từ
✪ Philistine (người Palestine, nổi tiếng là không cắt bì, khoảng 1.000 năm trước Công nguyên)
Philistine (Palestinian people, reputedly uncircumcised, c. 1,000 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非利士
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 这里 的 设施 非常 便利
- Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非利士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非利士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
士›
非›