Đọc nhanh: 非利士族 (phi lợi sĩ tộc). Ý nghĩa là: Philistine (người Palestine, nổi tiếng là không cắt bì, khoảng 1.000 năm trước Công nguyên).
Ý nghĩa của 非利士族 khi là Danh từ
✪ Philistine (người Palestine, nổi tiếng là không cắt bì, khoảng 1.000 năm trước Công nguyên)
Philistine (Palestinian people, reputedly uncircumcised, c. 1,000 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非利士族
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 她 的 韩语 说 得 非常 流利
- Cô ấy nói tiếng Hàn rất lưu loát.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 这里 的 设施 非常 便利
- Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非利士族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非利士族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
士›
族›
非›