Đọc nhanh: 静脉曲张用长袜 (tĩnh mạch khúc trương dụng trưởng miệt). Ý nghĩa là: Băng chân cho người bị giãn tĩnh mạch; Tất chân cho người bị chứng giãn tĩnh mạch.
Ý nghĩa của 静脉曲张用长袜 khi là Danh từ
✪ Băng chân cho người bị giãn tĩnh mạch; Tất chân cho người bị chứng giãn tĩnh mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉曲张用长袜
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静脉曲张用长袜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静脉曲张用长袜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
曲›
用›
脉›
袜›
长›
静›