铁器时代 tiěqì shídài

Từ hán việt: 【thiết khí thì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铁器时代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đồ sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铁器时代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铁器时代 khi là Danh từ

thời đại đồ sắt

青铜时代之后的一个时代,这时人类普遍制造和使用铁制的生产工具,特别是铁犁中国在公元前5世纪,中原地区已经使用铁器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁器时代

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 蒙昧 méngmèi 时代 shídài

    - thời đại mông muội.

  • - 电器 diànqì 使用 shǐyòng 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.

  • - 石器时代 shíqìshídài

    - thời kì đồ đá.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 古代 gǔdài 陶器 táoqì

    - Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 铁质 tiězhì de 器具 qìjù

    - dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.

  • - 四时 sìshí 代谢 dàixiè

    - bốn mùa luân phiên

  • - 封建时代 fēngjiànshídài

    - thời đại phong kiến.

  • - 史前时代 shǐqiánshídài

    - thời tiền sử.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - fǒu shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 瓦器 wǎqì

    - Cái vò là một loại đồ gốm cổ.

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铁器时代

Hình ảnh minh họa cho từ 铁器时代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁器时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao