Đọc nhanh: 铜器时代 (đồng khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đồ đồng.
Ý nghĩa của 铜器时代 khi là Danh từ
✪ thời đại đồ đồng
考古学上指石器时代后、铁器时代前的一个时代这时人类已经能用青铜制成工具,农业和畜牧业有了很大的发展中国在公元前2000年左右已能用青铜铸造器物一般指青铜器时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜器时代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铜器时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜器时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
器›
时›
铜›