青年会 qīngnián huì

Từ hán việt: 【thanh niên hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青年会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh niên hội). Ý nghĩa là: YMCA (phong trào thanh niên Cơ đốc quốc tế, thành lập năm 1844).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青年会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

YMCA (phong trào thanh niên Cơ đốc quốc tế, thành lập năm 1844)

YMCA (international Christian youth movement, formed in 1844)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青年会

  • - 大姨 dàyí 每年 měinián dōu huì 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 男女 nánnǚ 青年 qīngnián

    - nam nữ thanh niên.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 适龄青年 shìlíngqīngnián

    - đến tuổi thanh niên.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - zhǎo 参加 cānjiā 千禧年 qiānxǐnián zuì 盛大 shèngdà de 晚会 wǎnhuì

    - Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 待业青年 dàiyèqīngnián

    - thanh niên đợi việc

  • - 北京 běijīng 举办 jǔbàn le 2008 nián de 奥运会 àoyùnhuì

    - Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 可能 kěnéng huì 让你在 ràngnǐzài 有生之年 yǒushēngzhīnián dōu 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 远处 yuǎnchù 传来 chuánlái le 青年 qīngnián men de 阵阵 zhènzhèn 欢歌 huāngē

    - từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.

  • - 指责 zhǐzé 当代 dāngdài 青少年 qīngshàonián 超前消费 chāoqiánxiāofèi de 社会舆论 shèhuìyúlùn 不绝于耳 bùjuéyúěr

    - Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 社会 shèhuì 责任感 zérèngǎn

    - Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青年会

Hình ảnh minh họa cho từ 青年会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青年会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao