Đọc nhanh: 屋面屋盖 (ốc diện ốc cái). Ý nghĩa là: mái che (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 屋面屋盖 khi là Danh từ
✪ mái che (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋面屋盖
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 屋里 面 哜 哜 嘈 嘈 , 不知 他们 在 说些 什么
- tiếng nói lao nhao trong nhà, không biết bọn họ đang nói cái gì.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋面屋盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋面屋盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
盖›
面›