Hán tự: 雨
Đọc nhanh: 雨 (vũ.vú.vụ). Ý nghĩa là: mưa, họ Vũ. Ví dụ : - 天气预报说,明天有雨。 Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.. - 这是雨先生的家。 Đây là nhà của ông Vũ.
Ý nghĩa của 雨 khi là Danh từ
✪ mưa
下雨
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
✪ họ Vũ
姓
- 这 是 雨 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Vũ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雨
✪ Số từ + 场/阵/滴 + 雨
số lượng danh
- 昨天 下 了 一场 大雨
- Hôm qua có một trận mưa lớn.
- 我们 遇到 了 一阵 急雨
- Chúng tôi gặp một đợt mưa rào.
✪ 雨 + 很/不 + Tính từ (大/小/急)
mức độ của cơn mưa
- 雨 很大 , 快 回家吧
- Mưa rất lớn, về nhà nhanh đi.
- 今天 的 雨 不大
- Hôm nay mưa không lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雨›