Đọc nhanh: 雕栏玉砌 (điêu lan ngọc thế). Ý nghĩa là: lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường..
Ý nghĩa của 雕栏玉砌 khi là Thành ngữ
✪ lan can chạm trổ; thềm đá làm bằng ngọc; dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài thơ “Ngu Mỹ Nhân” của Lý Dục thời Nam Đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕栏玉砌
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 栅栏门
- cửa rào
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕栏玉砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕栏玉砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栏›
玉›
砌›
雕›