Đọc nhanh: 集资 (tập tư). Ý nghĩa là: góp vốn; tập trung vốn; hùn vốn; chung lưng, chung vốn. Ví dụ : - 筹集资金。 tập trung tiền vốn; góp vốn.. - 集资办学 góp vốn mở trường
✪ góp vốn; tập trung vốn; hùn vốn; chung lưng
聚集资金
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
✪ chung vốn
(合伙儿) 合成一伙 (做某事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集资
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm资›
集›