Đọc nhanh: 股集资 (cổ tập tư). Ý nghĩa là: chia sẻ vấn đề.
Ý nghĩa của 股集资 khi là Động từ
✪ chia sẻ vấn đề
share issue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股集资
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 投资者 正在 托盘 这 只 股票
- Các nhà đầu tư đang giữ giá cổ phiếu này.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 投资 股市 有 很大 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán mang lại rủi ro đáng kể.
- 投资 股市 有 一定 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 股集资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股集资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm股›
资›
集›