Đọc nhanh: 集资额 (tập tư ngạch). Ý nghĩa là: số tiền huy động được (trong một đăng ký cổ phiếu).
Ý nghĩa của 集资额 khi là Danh từ
✪ số tiền huy động được (trong một đăng ký cổ phiếu)
sum of money raised (in a share subscription)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集资额
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 集资 办学
- góp vốn mở trường
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 筹资 差额
- sự chênh lệch tài trợ.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集资额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集资额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm资›
集›
额›