Đọc nhanh: 收容所 (thu dung sở). Ý nghĩa là: Trạm thu nhận.
Ý nghĩa của 收容所 khi là Danh từ
✪ Trạm thu nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收容所
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 税务局 负责 徵收 所得税
- Cơ quan thuế chịu trách nhiệm thu thuế thu nhập.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 收容所
- trạm thu dung.
- 收容 队
- đội thu dung.
- 自容何 所 ?
- Nơi nào chứa mình?
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 她 不 记得 他 所说 的 内容
- Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收容所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收容所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
所›
收›