Đọc nhanh: 难保 (nan bảo). Ý nghĩa là: không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được. Ví dụ : - 今天难保不下雨。 hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
✪ không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được
不敢保证;保不住
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难保
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
难›