Đọc nhanh: 介于两难 (giới ư lưỡng nan). Ý nghĩa là: đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan (thành ngữ).
Ý nghĩa của 介于两难 khi là Thành ngữ
✪ đứng trước tình thế tiến thoái lưỡng nan (thành ngữ)
to be on the horns of a dilemma (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介于两难
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介于两难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介于两难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
于›
介›
难›