Đọc nhanh: 喃喃 (nam nam). Ý nghĩa là: rì rà rì rầm; lẩm bẩm; lẩm nhẩm (Tượng thanh); nâm. Ví dụ : - 喃喃自语。 lẩm bẩm một mình.
Ý nghĩa của 喃喃 khi là Từ tượng thanh
✪ rì rà rì rầm; lẩm bẩm; lẩm nhẩm (Tượng thanh); nâm
象声词,连续不断地小声说话的声音
- 喃喃自语
- lẩm bẩm một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喃喃
- 喃喃自语
- lẩm bẩm một mình.
- 孩子 在 床上 喃喃
- Đứa trẻ đang thì thầm trên giường.
- 鸟儿 在 树上 喃喃
- Chim đang líu lo trên cây.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 老人 在 喃喃自语
- Ông lão đang lẩm bẩm một mình.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喃喃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喃喃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喃›