Đọc nhanh: 隔行如隔山 (cách hành như cách sơn). Ý nghĩa là: khác nghề như cách núi; không trong nghề không biết tình hình nghề đó.
Ý nghĩa của 隔行如隔山 khi là Thành ngữ
✪ khác nghề như cách núi; không trong nghề không biết tình hình nghề đó
比喻不同职业、行业的专门知识、技艺相距甚远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔行如隔山
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 每隔 一行 寫
- Viết trên mỗi dòng khác.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔行如隔山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔行如隔山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
山›
行›
隔›