Đọc nhanh: 隔河千里远 (cách hà thiên lí viễn). Ý nghĩa là: xa mặt cách lòng.
Ý nghĩa của 隔河千里远 khi là Từ điển
✪ xa mặt cách lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔河千里远
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 舳 千里
- thuyền bè vô số
- 千里驹
- ngựa khoẻ nghìn dặm.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 转战千里
- chiến đấu liên tục ở nhiều nơi.
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 千里迢迢
- xa xôi vạn dặm
- 广袤千里
- rộng dài ngàn dặm
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔河千里远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔河千里远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
河›
远›
里›
隔›