Đọc nhanh: 随插即用 (tuỳ sáp tức dụng). Ý nghĩa là: cắm và chạy (máy tính).
Ý nghĩa của 随插即用 khi là Danh từ
✪ cắm và chạy (máy tính)
plug and play (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随插即用
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随插即用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随插即用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
插›
用›
随›