Đọc nhanh: 险滩 (hiểm than). Ý nghĩa là: bãi nguy hiểm; thác. Ví dụ : - 川江险滩多,水流湍急。 sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
Ý nghĩa của 险滩 khi là Danh từ
✪ bãi nguy hiểm; thác
江河中水浅礁石多、水流湍急、行船危险的地方
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险滩
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险滩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滩›
险›