Đọc nhanh: 阴雨连绵 (âm vũ liên miên). Ý nghĩa là: Mưa dầm; mưa liên miên. Ví dụ : - 这个城市最近一直阴雨连绵 thành phố này gần đây mưa liên miên
Ý nghĩa của 阴雨连绵 khi là Thành ngữ
✪ Mưa dầm; mưa liên miên
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴雨连绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 连天 阴天
- trời âm u mấy ngày liền.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
- 起伏 连绵
- chập chùng; nhấp nhô kéo dài.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴雨连绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴雨连绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
连›
阴›
雨›