Đọc nhanh: 连绵地 (liên miên địa). Ý nghĩa là: sòng.
Ý nghĩa của 连绵地 khi là Danh từ
✪ sòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连绵地
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 起伏 连绵
- chập chùng; nhấp nhô kéo dài.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连绵地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连绵地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
绵›
连›