Đọc nhanh: 必有长进 (tất hữu trưởng tiến). Ý nghĩa là: phải có tiến bộ.
Ý nghĩa của 必有长进 khi là Thành ngữ
✪ phải có tiến bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必有长进
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 每个 班 都 有 一个 班长
- Mỗi lớp có một lớp trưởng.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必有长进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必有长进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
有›
进›
长›