Đọc nhanh: 防护林 (phòng hộ lâm). Ý nghĩa là: rừng phòng hộ; rừng được bảo hộ. Ví dụ : - 营造防护林 kiến tạo rừng phòng hộ. - 防护林带。 dải rừng bảo hộ.
Ý nghĩa của 防护林 khi là Danh từ
✪ rừng phòng hộ; rừng được bảo hộ
为了调节气候,减免水、旱、风、沙等自然灾害所营造的林带或大片森林
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护林
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防护林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防护林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
林›
防›