阖第光临 hé dì guānglín

Từ hán việt: 【hạp đệ quang lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阖第光临" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạp đệ quang lâm). Ý nghĩa là: cả gia đình được mời (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阖第光临 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阖第光临 khi là Danh từ

cả gia đình được mời (thành ngữ)

the whole family is invited (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阖第光临

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín qǐng zuò

    - Chào mừng quý khách, mời ngồi.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 敬候 jìnghòu 台驾 táijià 光临 guānglín

    - cung kính đón tiếp ngài đến dự.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 寒舍 hánshè

    - Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Chào buổi tối, hoan nghênh đã tới.

  • - 恭候 gōnghòu 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - kính chờ tôn giá quang lâm

  • - 昨天 zuótiān 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - Hôm qua tôn giá quang lâm

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 威廉斯 wēiliánsī bǎo 餐厅 cāntīng

    - Chào mừng đến với Nhà hàng Williamsburg.

  • - 恭候光临 gōnghòuguānglín

    - cung kính chờ đợi hạ cố.

  • - 伫候 zhùhòu 光临 guānglín

    - đợi đến

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Hoan nghênh anh đến.

  • - 烦请 fánqǐng 光临 guānglín

    - kính mời hạ cố.

  • - 曙光 shǔguāng 照临大地 zhàolíndàdì

    - ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.

  • - qǐng jìn 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Xin mời vào, chào mừng bạn đến!

  • - 感谢您 gǎnxiènín 光临 guānglín 本店 běndiàn

    - Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!

  • - qǐng 光临 guānglín 寒舍 hánshè 一叙 yīxù

    - xin mời đến tệ xá đàm đạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阖第光临

Hình ảnh minh họa cho từ 阖第光临

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阖第光临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:丶丨フ一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSGIT (中尸土戈廿)
    • Bảng mã:U+9616
    • Tần suất sử dụng:Trung bình