Đọc nhanh: 阖第光临 (hạp đệ quang lâm). Ý nghĩa là: cả gia đình được mời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 阖第光临 khi là Danh từ
✪ cả gia đình được mời (thành ngữ)
the whole family is invited (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阖第光临
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 欢迎光临 , 请 坐
- Chào mừng quý khách, mời ngồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 晚上 好 , 欢迎光临
- Chào buổi tối, hoan nghênh đã tới.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
- 欢迎光临 威廉斯 堡 餐厅
- Chào mừng đến với Nhà hàng Williamsburg.
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 伫候 光临
- đợi đến
- 欢迎光临
- Hoan nghênh anh đến.
- 烦请 光临
- kính mời hạ cố.
- 曙光 照临大地
- ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.
- 请 进 , 欢迎光临 !
- Xin mời vào, chào mừng bạn đến!
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阖第光临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阖第光临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
光›
第›
阖›