Đọc nhanh: 凌云 (lăng vân). Ý nghĩa là: thẳng tới trời cao; thẳng tới mây xanh; hiên ngang. Ví dụ : - 高耸凌云。 cao tít trên trời xanh.. - 凌云壮志。 chí lớn cao ngất trời.
Ý nghĩa của 凌云 khi là Động từ
✪ thẳng tới trời cao; thẳng tới mây xanh; hiên ngang
直上云霄
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌云
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
凌›