Đọc nhanh: 阎王好见,小鬼难当 (diêm vương hảo kiến tiểu quỷ nan đương). Ý nghĩa là: (văn học) Đứng trước Diêm Vương thì dễ, nhưng những con quỷ nhỏ hơn thì khó đối phó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 阎王好见,小鬼难当 khi là Từ điển
✪ (văn học) Đứng trước Diêm Vương thì dễ, nhưng những con quỷ nhỏ hơn thì khó đối phó (thành ngữ)
lit. standing in front of the King of Hell is easy, but smaller devils are difficult to deal with (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阎王好见,小鬼难当
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 哇塞 街头 小王子 来 踩 场子 来 了
- Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阎王好见,小鬼难当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阎王好见,小鬼难当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
⺌›
⺍›
小›
当›
王›
见›
阎›
难›
鬼›