间作 jiànzuò

Từ hán việt: 【gian tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "间作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian tá). Ý nghĩa là: trồng xen kẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 间作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 间作 khi là Động từ

trồng xen kẽ

为了充分利用土地,在一块耕地上间隔地播种两种或几种作物,如玉米和绿豆两种作物间作,就是在两行玉米之间种一行或两行绿豆也叫间种

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间作

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - 工人 gōngrén men zài 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang làm việc trong xưởng.

  • - 利用 lìyòng 工作 gōngzuò 间隙 jiànxì 学习 xuéxí

    - tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 田父 tiánfǔ 劳作 láozuò zài 田间 tiánjiān

    - Người nông dân lao động ở đồng ruộng.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 我们 wǒmen 称作 chēngzuò 胸膜 xiōngmó 间皮瘤 jiānpíliú

    - Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.

  • - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān 比作 bǐzuò 金钱 jīnqián

    - Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.

  • - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • - 艺术作品 yìshùzuòpǐn de 诞生 dànshēng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.

  • - 两个 liǎnggè 人到 réndào 锻工 duàngōng 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.

  • - 医院 yīyuàn 规定 guīdìng 病人 bìngrén 遵守 zūnshǒu 作息时间 zuòxīshíjiān

    - Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • - 著作 zhùzuò 需要 xūyào 时间 shíjiān 精力 jīnglì

    - Sáng tác cần thời gian và công sức.

  • - 目前 mùqián de zhè 一切 yīqiè 额外 éwài 工作 gōngzuò yòng le de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 间作

Hình ảnh minh họa cho từ 间作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao