Đọc nhanh: 问住 (vấn trụ). Ý nghĩa là: làm ai đó bối rối với một câu hỏi. Ví dụ : - 我被他考问住了。 tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
Ý nghĩa của 问住 khi là Động từ
✪ làm ai đó bối rối với một câu hỏi
to stump sb with a question
- 我 被 他 考问 住 了
- tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问住
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 这个 问题 考 不住 他
- Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 我 被 他 考问 住 了
- tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 你 要 抓住 问题 的 眼
- Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
问›