问住 wèn zhù

Từ hán việt: 【vấn trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn trụ). Ý nghĩa là: làm ai đó bối rối với một câu hỏi. Ví dụ : - 。 tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 问住 khi là Động từ

làm ai đó bối rối với một câu hỏi

to stump sb with a question

Ví dụ:
  • - bèi 考问 kǎowèn zhù le

    - tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问住

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 把握住 bǎwòzhù le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí kǎo 不住 búzhù

    - Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.

  • - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • - bèi 考问 kǎowèn zhù le

    - tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.

  • - yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de yǎn

    - Bạn cần nắm bắt mấu chốt của vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问住

Hình ảnh minh họa cho từ 问住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao