Đọc nhanh: 闭上 (bế thượng). Ý nghĩa là: để đóng, im lặng. Ví dụ : - 我就想把眼睛闭上 Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
Ý nghĩa của 闭上 khi là Động từ
✪ để đóng
to close
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
✪ im lặng
to shut up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭上
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 闭上 你 的 嘴 没人要 你 说话
- Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
闭›