Đọc nhanh: 不设防 (bất thiết phòng). Ý nghĩa là: bỏ ngỏ.
Ý nghĩa của 不设防 khi là Động từ
✪ bỏ ngỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不设防
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 步步 设防
- bố trí từng bước.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 她 看不上 那个 设计
- Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不设防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不设防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
设›
防›