Đọc nhanh: 长尾地鸫 (trưởng vĩ địa đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim hét đuôi dài (Zoothera dixoni).
Ý nghĩa của 长尾地鸫 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim hét đuôi dài (Zoothera dixoni)
(bird species of China) long-tailed thrush (Zoothera dixoni)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾地鸫
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 长长的 柳条 垂 到 地面
- cành liễu dài rủ xuống mặt đất
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长尾地鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长尾地鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
尾›
长›
鸫›