huò

Từ hán việt: 【hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch). Ý nghĩa là: nồi, nồi to; vạc; nồi lớn (thời xưa). Ví dụ : - ()。 rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nồi

nồi to; vạc; nồi lớn (thời xưa)

古代的大锅

Ví dụ:
  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镬

Hình ảnh minh họa cho từ 镬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTOE (重金廿人水)
    • Bảng mã:U+956C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp