niè

Từ hán việt: 【nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: cái nhíp; cái kẹp, kẹp; cặp. Ví dụ : - 。 kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cái nhíp; cái kẹp

镊子

kẹp; cặp

(用镊子) 夹

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòng 镊子 nièzi 刺儿 cìér

    - Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.

  • - 我用 wǒyòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le jiǎo shàng de

    - Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镊

Hình ảnh minh họa cho từ 镊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSJE (重金尸十水)
    • Bảng mã:U+954A
    • Tần suất sử dụng:Thấp