Đọc nhanh: 木工铣床 (mộc công tiển sàng). Ý nghĩa là: máy phay gỗ.
Ý nghĩa của 木工铣床 khi là Danh từ
✪ máy phay gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工铣床
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 我们 用 铣 来 加工
- Chúng tôi dùng máy phay để gia công.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木工铣床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木工铣床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
床›
木›
铣›