铜铃 tóng líng

Từ hán việt: 【đồng linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铜铃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng linh). Ý nghĩa là: chuông đồng. Ví dụ : - 。 Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.. - 。 Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铜铃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铜铃 khi là Danh từ

chuông đồng

用铜制成的铃铛

Ví dụ:
  • - 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 铜铃 tónglíng

    - Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.

  • - 爷爷 yéye gěi 一个 yígè xiǎo 铜铃 tónglíng

    - Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜铃

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 两个 liǎnggè 铃儿 língér zài 桌上 zhuōshàng

    - Hai chiếc chuông trên bàn.

  • - 这个 zhègè 铃儿 língér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc chuông này rất đẹp.

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - 青铜峡 qīngtóngxiá ( zài 宁夏 níngxià )

    - Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).

  • - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • - 蕾铃 lěilíng

    - nụ hoa và quả.

  • - 銮铃 luánlíng

    - cái chuông.

  • - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • - xìng líng

    - Anh ấy họ Linh.

  • - qìn 电铃 diànlíng

    - nhấn chuông.

  • - 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 铜铃 tónglíng

    - Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.

  • - 铜铃 tónglíng 丁零 dīnglíng 丁零 dīnglíng 地响 dìxiǎng

    - tiếng chuông đồng kêu leng keng

  • - 爷爷 yéye gěi 一个 yígè xiǎo 铜铃 tónglíng

    - Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铜铃

Hình ảnh minh họa cho từ 铜铃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBMR (人女月一口)
    • Bảng mã:U+94DC
    • Tần suất sử dụng:Cao