Đọc nhanh: 铜铃 (đồng linh). Ý nghĩa là: chuông đồng. Ví dụ : - 门口挂着一个铜铃。 Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.. - 爷爷给我一个小铜铃。 Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
Ý nghĩa của 铜铃 khi là Danh từ
✪ chuông đồng
用铜制成的铃铛
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 爷爷 给 我 一个 小 铜铃
- Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 爷爷 给 我 一个 小 铜铃
- Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铜铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铃›
铜›