铜钱 tóngqián

Từ hán việt: 【đồng tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铜钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng tiền). Ý nghĩa là: tiền đồng; tiền bằng đồng. Ví dụ : - ()。 tiền đồng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铜钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铜钱 khi là Danh từ

tiền đồng; tiền bằng đồng

古代铜质辅币,圆形,中有方孔

Ví dụ:
  • - 铜钿 tóngtián ( 铜钱 tóngqián 泛指 fànzhǐ 款子 kuǎnzi 钱财 qiáncái )

    - tiền đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜钱

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 富婆 fùpó yǒu 很多 hěnduō qián

    - Phú bà có rất nhiều tiền.

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 铜钿 tóngtián ( 铜钱 tóngqián 泛指 fànzhǐ 款子 kuǎnzi 钱财 qiáncái )

    - tiền đồng

  • - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • - bié 小瞧 xiǎoqiáo zhè 几个 jǐgè 铜钱 tóngqián

    - Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě 可以 kěyǐ 换钱 huànqián

    - Đồng nát sắt vụn cũng có thể bán lấy tiền.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铜钱

Hình ảnh minh họa cho từ 铜钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBMR (人女月一口)
    • Bảng mã:U+94DC
    • Tần suất sử dụng:Cao