心肠 xīncháng

Từ hán việt: 【tâm trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心肠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm trường). Ý nghĩa là: dụng tâm; lòng dạ; tâm địa; tâm trường, lòng dạ (trạng thái tình cảm), tâm tư; hứng thú. Ví dụ : - 。 tốt bụng. - 。 xấu bụng. - 。 yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心肠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心肠 khi là Danh từ

dụng tâm; lòng dạ; tâm địa; tâm trường

用心;存心

Ví dụ:
  • - 心肠好 xīnchánghǎo

    - tốt bụng

  • - 心肠坏 xīnchánghuài

    - xấu bụng

lòng dạ (trạng thái tình cảm)

对事物的感情状态

Ví dụ:
  • - 心肠软 xīnchángruǎn

    - yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.

  • - 心肠硬 xīnchángyìng

    - mạnh mẽ; cứng rắn

  • - 铁石心肠 tiěshíxīncháng

    - lòng dạ sắt đá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tâm tư; hứng thú

兴致;心思

Ví dụ:
  • - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

tâm dạ

心中的想法或意念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肠

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 铁石心肠 tiěshíxīncháng

    - lòng dạ sắt đá.

  • - 心肠好 xīnchánghǎo

    - tốt bụng

  • - 心肠硬 xīnchángyìng

    - mạnh mẽ; cứng rắn

  • - 心肠坏 xīnchánghuài

    - xấu bụng

  • - 心肠软 xīnchángruǎn

    - yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.

  • - 心肠歹毒 xīnchángdǎidú

    - tâm địa độc ác

  • - 心肠 xīncháng 狠毒 hěndú

    - tâm địa độc ác

  • - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • - 热心 rèxīn 肚肠 dùcháng

    - hăng hái sục sôi

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - 侠义 xiáyì 心肠 xīncháng

    - tấm lòng nghĩa hiệp.

  • - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • - 热心肠 rèxīncháng ér

    - lòng nhiệt tâm.

  • - bié 那么 nàme zhǎi de 心肠 xīncháng

    - Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.

  • - 这个 zhègè 女人 nǚrén 自己 zìjǐ de 孩子 háizi 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng hǎo 一副 yīfù 蛇蝎心肠 shéxiēxīncháng

    - Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!

  • - yǒu 一副 yīfù 热心肠 rèxīncháng

    - Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.

  • - yǒu 铁石心肠 tiěshíxīncháng de rén

    - Anh ấy là người có trái tim sắt đá.

  • - 心肠好 xīnchánghǎo 很能 hěnnéng 体谅 tǐliàng rén

    - Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.

  • - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心肠

Hình ảnh minh họa cho từ 心肠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao