Đọc nhanh: 钱是万恶之源 (tiền thị vạn ác chi nguyên). Ý nghĩa là: Tiền là gốc rễ của mọi tội lỗi..
Ý nghĩa của 钱是万恶之源 khi là Từ điển
✪ Tiền là gốc rễ của mọi tội lỗi.
Money is the root of all evil.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱是万恶之源
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 健康 是 幸福 之基
- Sức khỏe là nền tảng của hạnh phúc.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 氺 是 生命 之源
- Nước là nguồn gốc của sự sống.
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱是万恶之源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱是万恶之源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
之›
恶›
是›
源›
钱›