Đọc nhanh: 万恶之源 (vạn ác chi nguyên). Ý nghĩa là: gốc rễ của mọi tội lỗi.
Ý nghĩa của 万恶之源 khi là Danh từ
✪ gốc rễ của mọi tội lỗi
the root of all evil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万恶之源
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 氺 是 生命 之源
- Nước là nguồn gốc của sự sống.
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 千万 之数 曰 为京
- Số mười triệu được gọi là kinh.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万恶之源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万恶之源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
之›
恶›
源›