Đọc nhanh: 金融学(含保险学) (kim dung học hàm bảo hiểm học). Ý nghĩa là: Tài chính (bao gồm Bảo hiểm).
Ý nghĩa của 金融学(含保险学) khi là Danh từ
✪ Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融学(含保险学)
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融学(含保险学)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融学(含保险学) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
含›
学›
融›
金›
险›