Đọc nhanh: 金田村 (kim điền thôn). Ý nghĩa là: Làng Jintian ở quận Guiping 桂平 , Gveigangj hay quận Guigang 貴港 | 贵港 , Quảng Tây, điểm khởi đầu của cuộc nổi dậy Taiping Tianguo 太平天國 | 太平天国 vào năm 1851.
✪ Làng Jintian ở quận Guiping 桂平 , Gveigangj hay quận Guigang 貴港 | 贵港 , Quảng Tây, điểm khởi đầu của cuộc nổi dậy Taiping Tianguo 太平天國 | 太平天国 vào năm 1851
Jintian village in Guiping county 桂平 [Gui4 píng], Gveigangj or Guigang prefecture 貴港|贵港 [Gui4 gǎng], Guangxi, starting point of the Taiping Tianguo 太平天國|太平天国 [Tài píng Tiān guó] rebellion in 1851
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金田村
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 梯田 在 福建 农村 很 常见
- Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
- 村姑 每天 在 田里 工作
- Cô thôn nữ làm việc trong ruộng mỗi ngày.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金田村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金田村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
田›
金›