Đọc nhanh: 野生动植物园 (dã sinh động thực vật viên). Ý nghĩa là: vườn bảo tồn hoang dã, công viên động vật hoang dã.
Ý nghĩa của 野生动植物园 khi là Danh từ
✪ vườn bảo tồn hoang dã
safari park
✪ công viên động vật hoang dã
wildlife park
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野生动植物园
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 植物 的 祖先 是 古代 水生植物
- Tổ tiên của thực vật là thực vật thủy sinh cổ đại.
- 园中 植物 多 芊萰
- Trong vườn có nhiều cây cỏ rậm rạp.
- 这种 物质 激励 了 植物 生长
- Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 这种 植物 是 野生 的
- Loài thực vật này là hoang dã.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 峦 林里 住 着 野生动物
- Trong rừng núi có nhiều động vật hoang dã.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野生动植物园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野生动植物园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
园›
植›
物›
生›
野›