Đọc nhanh: 钩端螺旋体病 (câu đoan loa toàn thể bệnh). Ý nghĩa là: bệnh leptospirosis.
Ý nghĩa của 钩端螺旋体病 khi là Danh từ
✪ bệnh leptospirosis
leptospirosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩端螺旋体病
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 这是 螺旋形 骨折
- Đây là những vết đứt gãy xoắn ốc.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 螺旋 指纹 很难 伪造
- Vân tay hình xoắn ốc rất khó làm giả.
- 这份 报告 有 螺旋 指纹
- Báo cáo này có vân tay hình xoắn ốc.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 螺旋体
- thể xoắn ốc.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 病后 身体 瓤
- sau khi bệnh, người còn yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩端螺旋体病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩端螺旋体病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
旋›
病›
端›
螺›
钩›