Đọc nhanh: 定向 (định hướng). Ý nghĩa là: định hướng; xác định phương hướng, phương hướng nhất định; phương hướng. Ví dụ : - 定向招生 phương hướng chiêu sinh. - 定向爆破 vụ nổ do đặt bom định hướng.
Ý nghĩa của 定向 khi là Tính từ
✪ định hướng; xác định phương hướng
测定方向
✪ phương hướng nhất định; phương hướng
指有一定方向
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
- 测定 方向
- định phương hướng
- 我们 必须 商定 共同 的 方向
- Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.
- 定向招生
- phương hướng chiêu sinh
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 起点 决定 了 你 的 方向
- Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.
- 她 决定 换个 职业 方向
- Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 确定 商品 的 合理 流向
- xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
定›