定向 dìngxiàng

Từ hán việt: 【định hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định hướng). Ý nghĩa là: định hướng; xác định phương hướng, phương hướng nhất định; phương hướng. Ví dụ : - phương hướng chiêu sinh. - vụ nổ do đặt bom định hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定向 khi là Tính từ

định hướng; xác định phương hướng

测定方向

phương hướng nhất định; phương hướng

指有一定方向

Ví dụ:
  • - 定向招生 dìngxiàngzhāoshēng

    - phương hướng chiêu sinh

  • - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - xiàng 保证 bǎozhèng 一言为定 yīyánwéidìng

    - Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..

  • - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

  • - 测定 cèdìng 方向 fāngxiàng

    - định phương hướng

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • - 定向招生 dìngxiàngzhāoshēng

    - phương hướng chiêu sinh

  • - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • - 起点 qǐdiǎn 决定 juédìng le de 方向 fāngxiàng

    - Điểm bắt đầu quyết định hướng đi của bạn.

  • - 决定 juédìng 换个 huàngè 职业 zhíyè 方向 fāngxiàng

    - Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - 亲口 qīnkǒu xiàng 大家 dàjiā 宣布 xuānbù le de 决定 juédìng

    - Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.

  • - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

  • - 属性 shǔxìng 特性 tèxìng 符合 fúhé 一种 yīzhǒng 大体 dàtǐ 模式 móshì huò 属于 shǔyú 特定 tèdìng de huò lèi de 倾向 qīngxiàng

    - Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.

  • - 确定 quèdìng 商品 shāngpǐn de 合理 hélǐ 流向 liúxiàng

    - xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ yǒu 一定 yídìng de 流向 liúxiàng

    - nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定向

Hình ảnh minh họa cho từ 定向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao