重定向 zhòng dìngxiàng

Từ hán việt: 【trọng định hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重定向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng định hướng). Ý nghĩa là: chuyển hướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重定向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重定向 khi là Phó từ

chuyển hướng

to redirect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重定向

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - nèn 一定 yídìng yào duō 保重 bǎozhòng

    - Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.

  • - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • - xiàng 保证 bǎozhèng 一言为定 yīyánwéidìng

    - Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • - 定向 dìngxiàng 爆破 bàopò

    - vụ nổ do đặt bom định hướng.

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

  • - 测定 cèdìng 方向 fāngxiàng

    - định phương hướng

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi 请教 qǐngjiào 问题 wèntí hěn 重要 zhòngyào

    - Hỏi ý kiến người lớn rất quan trọng.

  • - 定刑 dìngxíng 过重 guòzhòng

    - kết án quá nặng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 重新 chóngxīn 设定 shèdìng 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • - 定向招生 dìngxiàngzhāoshēng

    - phương hướng chiêu sinh

  • - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重定向

Hình ảnh minh họa cho từ 重定向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重定向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao